Warning: "continue" targeting switch is equivalent to "break". Did you mean to use "continue 2"? in /home/yduocorg/domains/truongcaodangyduoctphcm.org/public_html/wp-content/themes/publisher/includes/functions.php on line 1871
63 tỉnh, thành trên phạm vi cả nước công bố lịch thi vào lớp 10 công lập
Warning: count(): Parameter must be an array or an object that implements Countable in /home/yduocorg/domains/truongcaodangyduoctphcm.org/public_html/wp-includes/post-template.php on line 316

Notice: Trying to access array offset on value of type null in /home/yduocorg/domains/truongcaodangyduoctphcm.org/public_html/wp-includes/post-template.php on line 321

63 tỉnh, thành trên phạm vi cả nước công bố lịch thi vào lớp 10 công lập

Dự kiến của hầu hết các tỉnh, thành sẽ tổ chức thi vào lớp 10 công lập trong tháng 6 với ba môn chính là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

63 tỉnh, thành trên phạm vi cả nước công bố lịch thi vào lớp 10 công lập
63 tỉnh, thành trên phạm vi cả nước công bố lịch thi vào lớp 10 công lập

Kỳ thi vào 10 năm nay diễn ra ổn định

Do ảnh hưởng của Covid-19, năm 2021 nhiều tỉnh, thành đã phải hủy kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, tiêu biểu như TP HCM. Sang năm nay, tình hình dịch bệnh đã ổn định, mọi hoạt động đời sống đã bắt nhịp trở lại. Kỳ thi vào lớp 10 năm nay cũng được lên kế hoạt tổ chức thuận lợi hơn những năm trước.

Cho đến thời điểm hiện tại, tin tức ghi nhận của ban truyền thông, trường Cao đẳng Y Dược Nam Định thì đã có đến 63 tỉnh/ thành trên cả nước có phương án tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm học 2022 – 2023.

Theo danh sách thống kê trên đây, năm nay hầu hết các tỉnh, thành tổ chức kỳ thi vào lớp 10 trong tháng 6, riêng 2 tỉnh Long An và Ninh Thuận diễn ra vào tháng 7. Số địa phương dự kiến tổ chức kỳ thi này tăng lên so với năm ngoái. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh là 3 môn thi được nhiều tỉnh, thành lựa chọn nhiều nhất, nhưng vẫn còn một số địa phương thi thêm môn thứ tư, chẳng hạn Lịch sử là môn thi thêm của tỉnh Yên Bái, hay như một số tỉnh, thành thi bài tổ hợp với kiến thức tổng hợp 2 đến 3 môn trong đó.

Bên cạnh đó cũng lại có một số địa phương quyết định giảm số môn thi do năm học vừa qua, thời gian học sinh phải học trực tuyến nhiều hơn trực tiếp. Có thể kể đến như Hà Nội, thay vì thi bốn môn, thành phố quyết định cho các em thi ba môn Toán, Văn, Ngoại ngữ. Thực hiện tương tự có Cao.

Tin tức giáo dục ghi nhận, đa số các tỉnh, thành tổ chức kỳ thi dạng “hai trong một” với các môn thi chung cho cả trường THPT công lập không chuyên và chuyên. Sau đó sẽ tổ chức thi thêm một bài thi nữa để tuyển ra học sinh các lớp chuyên. Riêng Hà Nam, Hòa Bình, Hải Phòng… tách thành hai kỳ thi.

Ngược lại, ở một số tỉnh, thành, những em chỉ có nguyện vọng vào các trường THPT công lập không chuyên sẽ không phải thi tuyển, thay vào đó được xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện ở bậc THCS. Một số khác kết hợp giữa xét kết quả bậc THCS và thi.

Danh sách lịch và môn thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành cụ thể như sau:

TTTỉnh, thànhNgày thiMôn thi
1An Giang7-8/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển)
2Bà Rịa – Vũng Tàu7-9/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
3Bạc Liêu9-10/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
4Bắc Giang4/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 6/6)Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
5Bắc Kạn15-16/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
6Bắc Ninh15-16/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
7Bến Tre6-7/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
8Bình Dương1-4/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
9Bình Định10-11/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển)
10Bình Phước5-7/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển)
11Bình Thuận8-10/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
12Cà Mau23-25/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
13Cao Bằng5-7/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
14Cần Thơ7-9/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
15Đà Nẵng10-12/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
16Đắk Lắk14-16/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
17Đắk Nông9-11/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)
18Điện Biên2-3/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
19Đồng Nai17-18/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
20Đồng Tháp15-17/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
21Gia Lai8-10/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
22Hà Giang14-15/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
23Hà Nội18-20/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
24Hà NamHệ chuyên: 2-4/6

Hệ thường: 17-18/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

25Hà Tĩnh6-7/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
26Hải Dương6-8/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
27Hải PhòngHệ thường: 8-9/6

Hệ chuyên: 11-12/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

28Hậu Giang16-18/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
29Hòa BìnhHệ chuyên: 4-6/6

Hệ thường: 22-24/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

30Hưng Yên8-9/6Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
31Khánh Hòa3-4/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
32Kiên GiangHệ chuyên: 14-15/6

Hệ thường: 28-29/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

33Kon TumHệ chuyên: 2-3/6

Hệ thường: 13-14/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển

34Lai Châu6-8/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường Phổ thông dân tộc nội trú và THPT thành phố Lai Châu thi tuyển Toán, Văn, Tiếng Anh)
35Lạng Sơn7-9/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
36Lào Cai10-12/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
37Lâm Đồng20-22/6Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

38Long An23-24/7Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
39Nam ĐịnhHệ chuyên: 24-26/5

Hệ thường: 14-15/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ

40Nghệ An7-8/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 10/6)Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
41Ninh Bình8-10/6Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
42Ninh Thuận1-3/7Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển)
43Phú Thọ12-14/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
44Phú Yên14-15/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
45Quảng Bình7-8/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn kết hợp xét tuyển

46Quảng Nam14-16/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Xét tuyển

47Quảng Ngãi22-24/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
48Quảng Ninh1-3/6Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên)
49Quảng Trị6-7/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
50Sóc Trăng25-27/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
51Sơn La6-7/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn

52Tây Ninh7-8/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)

53Thái Bình9-10/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
54Thái Nguyên8-10/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
55Thanh HóaHệ chuyên: 1-2/6

Hệ thường: 17-18/6

Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh

56Thừa Thiên Huế9-11/6Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên

Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển

57Tiền Giang17-18/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
58TP HCM11-12/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
59Trà Vinh22-23/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển)
60Tuyên Quang15-16/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
61Vĩnh Long4-5/6Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên)
62Vĩnh Phúc4-6/6Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên)
63Yên Bái7-9/6Toán, Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (hệ chuyên thêm môn chuyên)

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295
Cơ sở Tân Phú: 73 Văn Cao, phường Phú Thọ Hoà, quận Tân Phú, TPHCM. Tư vấn: 0996.303.303 - 0886.303.303
Cơ sở Quận 9: 288 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long A, Quận 9, TPHCM. Tư vấn: 0996.355.355 - 0886.355.355
Cơ sở Quận 2: 232 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, Quận 2, TPHCM. Tư vấn: 0869.156.156 - 0996.156.156
Cơ sở Quận 6: 189 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, TPHCM. Tư vấn: 0869.189.189 - 0996.189.189

You might also like More from author