Cập nhật mới nhất danh sách 165 Trường Đại học công bố điểm sàn 2018
Theo cập nhật của Trường Cao Đẳng Y Dược Pasteur TPHCM, thì mới đây nhất nhiều Trường Đại học công bố điểm sàn xét tuyển năm 2018.
Chi tiết danh sách mới nhất trường ĐH công bố điểm sàn, điểm chuẩn 2018:
STT | Đại học/Học viện | Điểm sàn, điểm chuẩn 2018 |
… | (Tiếp tục cập nhật…) | (Tiếp tục cập nhật…) |
165 | ĐH Phòng cháy chữa cháy | 17,75 điểm |
164 | Học viện CSND | 17,75 điểm |
163 | ĐH ANND | 17,75 điểm |
162 | Học viện CSND | 17,75 điểm |
161 | Học viện ANND | 17,75 điểm |
160 | Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự | 17 điểm |
159 | Trường Sỹ quan Phòng hoá | 15,5-17 điểm |
158 | Trường Sỹ quan Đặc công | 15-17 điểm |
157 | Trường Sỹ quan Tăng thiết giáp | 15-16 điểm |
156 | Trường Sỹ quan Không quân | 15-16,5 điểm |
155 | Trường Sỹ quan Thông tin | 17 điểm |
154 | Trường Sỹ quan Công binh | 16-17 điểm |
153 | Trường Sỹ quan Pháo binh | 15-17 điểm |
152 | Trường Sỹ quan Lục quân 2 | 17 điểm |
151 | Trường Sỹ quan Lục quân 1 | 17 điểm |
150 | Trường Sỹ quan Chính trị | 16 điểm |
149 | Học viện Hải quân | 15,5 điểm |
148 | Học viện Phòng không Không quân | 16-19 điểm |
147 | Học viện Hậu cần | 18-19 điểm |
146 | Học viện Biên phòng | 15-17 điểm |
145 | Học viện Khoa học quân sự | 17-21 điểm |
144 | Học viện Quân y | 20 điểm |
143 | Học viện Kỹ thuật Quân sự | 19-21 điểm |
142 | ĐH Công nghệ thông tin – ĐH QG TPHCM | 15 điểm |
141 | ĐH Ngân hàng TPHCM | 15 điểm |
140 | ĐH Đông Á | 17 điểm |
139 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 15-17 điểm |
138 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 16-20 điểm |
137 | ĐH Duy Tân | 13-19 điểm |
136 | ĐH Bạc Liêu | 14 điểm |
135 | ĐH CNTT&TT – ĐH Thái Nguyên | 12-14 điểm |
134 | ĐH Yersin Đà Lạt | 13-13,5 điểm |
133 | ĐH Văn lang | 14-18 điểm |
132 | ĐH Thăng long | 15 điểm |
131 | ĐH Tân trào | 15 điểm |
130 | ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 13-14,5 điểm |
129 | ĐH An Giang | 13-19 điểm |
128 | ĐH Phú Yên | 15-17 điểm |
127 | ĐH Hồng Đức | 13-24 điểm |
126 | ĐH Mỏ Địa chất | 14-16 điểm |
125 | ĐH Tôn Đức Thắng | 16-20 điểm |
124 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | 13,5-14 điểm |
123 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | 13 điểm |
122 | ĐH Y dược TPHCM | 18-21 điểm |
121 | ĐH Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM | 17 điểm (tại TPHCM), 15 điểm (tại Bến Tre) |
120 | ĐH Kiểm sát Hà Nội | 14,5 điểm |
119 | ĐH Hoa lư | 13,5-17 điểm |
118 | ĐH Hàng hải | 14-20 điểm |
117 | ĐH Đông Đô | 13 điểm |
116 | ĐH Giao thông vận tải | 14-17 điểm |
115 | ĐH Tây Bắc | 13-17 điểm |
114 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | 13 điểm |
113 | ĐH Thủ Dầu Một | 14-19 điểm |
112 | ĐH Sài Gòn | 15-18 điểm |
111 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 14-19 điểm |
110 | ĐH Y khoa Vinh | 15-18 điểm |
109 | ĐH Việt Đức | 20 điểm |
108 | ĐH Khánh Hoà | 15-17 điểm |
107 | ĐH Dầu khí Việt Nam | 15 điểm |
106 | Học viện Toà án | 16,5 điểm |
105 | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 14-10 điểm |
104 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 12-15 điểm |
103 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 13-15 điểm |
102 | Học viện Ngoại giao | 18 điểm |
101 | ĐH Thái Bình | 15 điểm |
100 | Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
99 | ĐH SP Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng | 14 điểm |
98 | ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng | 15-17 điểm |
97 | ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | 15-17 điểm |
96 | ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | 15-16 điểm |
95 | ĐH Y dược – ĐH Huế | 16-20 điểm |
94 | ĐH Sư phạm – ĐH Huế | 17 điểm |
93 | ĐH Huế – Phân hiệu Quảng Trị | 13-15 điểm |
92 | ĐH Khoa học – ĐH Huế | 13 điểm |
91 | ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế | 17 điểm |
90 | ĐH Kinh tế – ĐH Huế | 13-15 điểm |
89 | Khoa Du lịch – ĐH Huế | 14 điểm |
88 | ĐH Luật – ĐH Huế | 15,25 điểm |
87 | ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM | 15 điểm |
86 | ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh | 13 điểm |
85 | ĐH SP Kỹ Thuật Vinh | 13,5-14 điểm |
84 | ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế | 13-17 điểm |
83 | ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên | 12-16 điểm |
82 | ĐH Kinh tế tài chính | 12-13 điểm |
81 | ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị | 13-14 điểm |
80 | ĐH Nông Lâm – ĐH Huế | 13-15 điểm |
79 | ĐH Quang Trung | 10,5 điểm |
78 | ĐH Văn hiến | 13-14 điểm |
77 | ĐH Công nghệ TPHCM | 15-18 điểm |
76 | ĐH Lao động xã hội | 14-14,5 điểm |
75 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 15-18 điểm |
74 | ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM | 15 điểm |
72 | ĐH Đà Nẵng | 14 điểm |
71 | ĐH Điện lực | 14-16 điểm |
70 | ĐH Hà Tĩnh | 13,5-17 điểm |
69 | Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng | 16-19 điểm |
68 | ĐH Vinh | 13,5-17 điểm |
67 | ĐH Phương Đông | 13-14 điểm |
66 | ĐH Dược Hà Nội | 20 điểm |
65 | ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 15,5 điểm |
64 | HV Phụ nữ Việt Nam | 13-16 điểm |
63 | ĐH Công nghiệp TPHCM | 15-20,5 điểm |
62 | ĐH Nguyễn Tất Thành | 15-22,5 điểm |
61 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 16-17 điểm |
60 | ĐH Y dược Cần Thơ | 17-19 điểm |
59 | ĐH Xây dựng miền Tây | 13 điểm |
58 | ĐH Quốc tế Miền Đông | 14,5 điểm |
57 | ĐH Công nghệ Miền Đông | 15 – 15,5 điểm |
56 | ĐH Kiên Giang | 15 điểm |
55 | ĐH Thái Bình Dương | 13-14 điểm |
54 | ĐH Y dược Thái Bình | 15-20 điểm |
53 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | 15 điểm |
52 | ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh | học lực lớp 12 loại khá hay giỏi trở lên |
51 | ĐH Lâm Nghiệp | 13-15 điểm |
50 | ĐH Nha Trang | 18-24 điểm (xét học bạ) |
49 | ĐH Cần Thơ | 14-16 điểm |
48 | ĐH Hoa Sen | 14-15,5 điểm |
47 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | 15-18 điểm |
46 | ĐH Hạ Long | 15 điểm |
45 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 12 điểm |
44 | ĐH Luật TPHCM | 13,5-19,5 điểm |
43 | ĐH Đại Nam | 18 điểm (xét học bạ) |
42 | ĐH Kinh tế TPHCM | 16-18 điểm |
41 | ĐH Xây dựng miền Trung | 11 điểm |
40 | HV Hàng không | 15-16 điểm |
39 | ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH QG Hà Nội | 15-17 điểm |
38 | ĐH Khoa học xã hội và Nhân Văn – ĐH QG Hà Nội | 16 điểm |
37 | ĐH Bách khoa Hà Nội | 18-26 (điểm chuẩn dự kiến) |
36 | ĐH Kinh tế Quốc dân | 18 điểm |
35 | ĐH Tài nguyên môi trường Hà Nội | 13 điểm |
34 | ĐH Công nghệ – ĐH QG Hà Nội | 16-20 điểm |
33 | ĐH Ngoại ngữ – ĐH QG Hà Nội | 15 điểm |
32 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 15-18 điểm |
31 | ĐH Luật Hà Nội | 18 điểm |
30 | ĐH Nội vụ | 13-17 điểm |
29 | ĐH Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên | 12-13 điểm |
28 | ĐH Tài chính Marketing | 15,5 điểm |
27 | ĐH Hải Phòng | 12 điểm |
26 | HV Tài chính | 17 điểm |
25 | HV Nông nghiệp Việt Nam | 13-15 điểm |
24 | ĐH Công Đoàn | 15 điểm |
23 | Khoa Y dược – ĐH QG Hà Nội | 18-20 điểm |
22 | ĐH Nông lâm Bắc Giang | 13 điểm |
21 | ĐH Kinh tế – ĐH QG Hà Nội | 16-20 điểm |
20 | Khoa Quốc tế – ĐH QG Hà Nội | 15-16 điểm |
19 | ĐH Hà Nội | 15 điểm |
18 | ĐH Mở TPHCM | 15 điểm |
17 | ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH QG TPHCM | 15-18 điểm |
16 | HV Ngân hàng | 15-17 điểm |
15 | ĐH Đà Lạt | 14-17 điểm |
14 | ĐH Ngoại thương | 20,5 điểm 17 điểm (cơ sở Quảng Ninh) |
13 | HV Chính sách và phát triển | 16 điểm |
12 | ĐH Tài chính và Quản trị kinh doanh | 13 điểm |
11 | ĐH Thương mại | 16 điểm |
10 | ĐH Văn hoá Hà Nội | 15 điểm |
9 | ĐH Công nghệ TP.HCM | 18-22 điểm (xét học bạ) |
8 | ĐH Phan Châu Trinh | 15-19 điểm |
7 | ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM | 15-17 điểm |
6 | ĐH Y dược Hải Phòng | 16-18 điểm |
5 | ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM | đã có điểm trúng tuyển học bạ |
4 | ĐH Nông Lâm TPHCM | 15-19 điểm |
3 | HV Báo chí Tuyên truyền | 15,5 -16 điểm |
2 | ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM | 15-17 điểm |
1 | ĐH Giao thông vận tải TPHCM | 14-16 điểm |